Đổng (họ)

họ người ở vùng Văn hóa Đông ÁBản mẫu:SHORTDESC:họ người ở vùng Văn hóa Đông Á
Đổng (董)
Nguồn gốc
Từ/tênTrung Quốc
Nghĩa"Giám sát/Quản trị"
Các tên khác
Anh hoáDong, Tung

Đổng (tiếng Trung: ; bính âm: Dǒng; Wade-Giles: Tung3)[a] là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc, Triều TiênViệt Nam. Chữ Đổng (董) trong tiếng Trung còn có nghĩa là "giám sát" hay "quản trị". Một trong những câu chuyện về nguồn gốc họ Đổng kể rằng, vào thế kỷ 23 TCN, một người đã được Đế Thuấn phong họ này do khả năng thuần dưỡng rồng.[1] Trong danh sách Bách gia tính, họ này được xếp thứ 127. Về mức độ phổ biến, họ này xếp thứ 39 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Vào năm 2019, nó là họ phổ biến thứ 35 ở Trung Quốc Đại lục, với 6.770.000 người hay 0,51% dân số sử dụng.[1][2]

Nhân vật

Người với họ Đổng gồm:

Nhân vật lịch sử

Nhân vật thời hiện đại

Xem thêm

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Latinh hóa tiếng Quảng Đông Chuẩn: Tung hay Tong; Việt bính tiếng Quảng Đông: Dung2, Hangul: 동, Romaja quốc ngữ: Dong

Chú thích

  1. ^ a b “中华姓氏研究院院长冯志亮教授谈董氏”. Netease News. 22 tháng 5 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2024.
  2. ^ “2019年全国姓名报告出炉,这十个姓名使用最多”. 新京报 Beijing News. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
A
  • An
  • Âu
B
  • Bạch
  • Bành
  • Bùi
C
  • Ca
  • Cái
  • Cam
  • Cao
  • Chu/Châu
  • Chung
  • Chử
  • Chương
  • Công
  • Cung
D
  • Diệp
  • Doãn
  • Dương
Đ
  • Đàm
  • Đan
  • Đào
  • Đặng
  • Đầu
  • Đậu
  • Điền
  • Đinh
  • Đoàn
  • Đỗ
  • Đồng
  • Đổng
  • Đới/Đái
  • Đường
G
  • Giáp
  • Giả
  • Giản
  • Giang
H
  • Hạ
  • Hán
  • Hàn
  • Hàng
  • Hình
  • Hoa
  • Hoàng/Huỳnh
  • Hoàng Phủ
  • Hồ
  • Hồng
  • Hùng
  • Hứa
  • Hướng
  • Hữu
K
  • Kha
  • Khang
  • Khổng
  • Kiên
  • Kiều
  • Kim
  • Khuất
  • Khúc
  • Khương
L
  • La
  • Lạc
  • Lại
  • Lam
  • Lâm
  • Lều
  • Lộc
  • Lục
  • Luận
  • Lữ/Lã
  • Lương
  • Lường
  • Lưu
M
  • Ma
  • Mạc
  • Mai
  • Man
  • Mẫn
  • Mâu
N
Ô
  • Ông
P
  • Phạm
  • Phan
  • Phí
  • Phó
  • Phùng
  • Phương
Q
  • Quách
  • Quản
S
  • Sầm
  • Sơn
  • Sử
T
  • Tạ
  • Tăng
  • Thạch
  • Thái
  • Thẩm
  • Thang
  • Thân
  • Thi
  • Thiệu
  • Thiều
  • Tiết
  • Tiêu
  • Tôn
  • Tôn Nữ
  • Tôn Thất
  • Tống
  • Trang
  • Trà
  • Trần
  • Triệu
  • Trình
  • Trịnh
  • Trương
  • Từ
  • Tưởng
U
  • Ung
  • Uông
V
  • Văn
  • Viên
  • Vũ/Võ
  • Vương
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s