Łomża
Łomża | |
---|---|
Hiệu kỳ của Łomża Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Łomża | |
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Podlaskie |
Huyện | Łomża |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 33 km2 (13 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 63.221 |
• Mật độ | 1.935/km2 (5,010/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã hành chính | 206201 |
Thành phố kết nghĩa | Muscatine, Tallinn, Kolomyia, Boryslav |
Łomża là một thị trấn thuộc huyện Łomża, tỉnh Podlaskie ở đông-bắc Ba Lan. Thị trấn có diện tích 33 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 63221 người và mật độ 1935 người/km².[1]
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Ba Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|