1505
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
|
Năm 1505 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện
Tháng 1
- 22 tháng 1: Lê Tuấn kế vị ngôi vua Hậu Lê niên hiệu Đoan Khánh (Lê Uy Mục)
Tháng 6
- 19 tháng 6: Chu Hậu Chiếu kế vị hoàng đế nhà Minh niên hiệu Chính Đức.
Sinh
Lịch Gregory | 1505 MDV |
Ab urbe condita | 2258 |
Năm niên hiệu Anh | 20 Hen. 7 – 21 Hen. 7 |
Lịch Armenia | 954 ԹՎ ՋԾԴ |
Lịch Assyria | 6255 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1561–1562 |
- Shaka Samvat | 1427–1428 |
- Kali Yuga | 4606–4607 |
Lịch Bahá’í | −339 – −338 |
Lịch Bengal | 912 |
Lịch Berber | 2455 |
Can Chi | Giáp Tý (甲子年) 4201 hoặc 4141 — đến — Ất Sửu (乙丑年) 4202 hoặc 4142 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1221–1222 |
Lịch Dân Quốc | 407 trước Dân Quốc 民前407年 |
Lịch Do Thái | 5265–5266 |
Lịch Đông La Mã | 7013–7014 |
Lịch Ethiopia | 1497–1498 |
Lịch Holocen | 11505 |
Lịch Hồi giáo | 910–911 |
Lịch Igbo | 505–506 |
Lịch Iran | 883–884 |
Lịch Julius | 1505 MDV |
Lịch Myanma | 867 |
Lịch Nhật Bản | Eishō 2 (永正2年) |
Phật lịch | 2049 |
Dương lịch Thái | 2048 |
Lịch Triều Tiên | 3838 |
Mất
- Đàm Văn Lễ.
- 8 tháng 6:Hoằng Trị Đế
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|