1758
Thế kỷ: | Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 |
Thập niên: | 1720 1730 1740 1750 1760 1770 1780 |
Năm: | 1755 1756 1757 1758 1759 1760 1761 |
Lịch Gregory | 1758 MDCCLVIII |
Ab urbe condita | 2511 |
Năm niên hiệu Anh | 31 Geo. 2 – 32 Geo. 2 |
Lịch Armenia | 1207 ԹՎ ՌՄԷ |
Lịch Assyria | 6508 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1814–1815 |
- Shaka Samvat | 1680–1681 |
- Kali Yuga | 4859–4860 |
Lịch Bahá’í | −86 – −85 |
Lịch Bengal | 1165 |
Lịch Berber | 2708 |
Can Chi | Đinh Sửu (丁丑年) 4454 hoặc 4394 — đến — Mậu Dần (戊寅年) 4455 hoặc 4395 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1474–1475 |
Lịch Dân Quốc | 154 trước Dân Quốc 民前154年 |
Lịch Do Thái | 5518–5519 |
Lịch Đông La Mã | 7266–7267 |
Lịch Ethiopia | 1750–1751 |
Lịch Holocen | 11758 |
Lịch Hồi giáo | 1171–1172 |
Lịch Igbo | 758–759 |
Lịch Iran | 1136–1137 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 11 ngày |
Lịch Myanma | 1120 |
Lịch Nhật Bản | Bảo Lịch 8 (宝暦8年) |
Phật lịch | 2302 |
Dương lịch Thái | 2301 |
Lịch Triều Tiên | 4091 |
Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Sự kiện
Sinh
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|