220
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
|
Năm 230 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện
- Năm 220 được xem là năm bắt đầu thời kì Tam Quốc trong Lịch sử Trung Quốc.
Sinh
Lịch Gregory | 220 CCXX |
Ab urbe condita | 973 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4970 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 276–277 |
- Shaka Samvat | 142–143 |
- Kali Yuga | 3321–3322 |
Lịch Bahá’í | −1624 – −1623 |
Lịch Bengal | −373 |
Lịch Berber | 1170 |
Can Chi | Kỷ Hợi (己亥年) 2916 hoặc 2856 — đến — Canh Tý (庚子年) 2917 hoặc 2857 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −64 – −63 |
Lịch Dân Quốc | 1692 trước Dân Quốc 民前1692年 |
Lịch Do Thái | 3980–3981 |
Lịch Đông La Mã | 5728–5729 |
Lịch Ethiopia | 212–213 |
Lịch Holocen | 10220 |
Lịch Hồi giáo | 414 BH – 413 BH |
Lịch Igbo | −780 – −779 |
Lịch Iran | 402 BP – 401 BP |
Lịch Julius | 220 CCXX |
Lịch Myanma | −418 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 764 |
Dương lịch Thái | 763 |
Lịch Triều Tiên | 2553 |
Mất
- Hạ Hầu Đôn, là công thần khai quốc nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc.
- Trình Dục, là một quân sư của Tào Tháo trong thời kỳ Tam Quốc.
- Tào Tháo, vua nước Tào Nguỵ.
- Quan Vũ, là một vị tướng nổi tiếng cuối thời kỳ nhà Đông Hán và thời kỳ Tam Quốc.
- Lã Mông Đại Đô đốc của Đông Ngô, thời kỳ Tam Quốc.
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|