Danh sách phối ngẫu nước Tây Ban Nha
Dưới đây là danh sách các vương hậu và vương phu[1] Tây Ban Nha từ năm 1526 đến hiện tại.
Nhà Hasburgo
Chân dung | Huy hiệu | Vương phối | Thân phụ | Thân mẫu | Tại vị | Sinh - Mất | Quân chủ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Isabel của Bồ Đào Nha | Manuel I của Bồ Đào Nha (Avis) | María của Castilla (Trastámara) | 1526 - 1539 (13 năm) | 1503 - 1539 (thọ 36) | Carlos I | ||
Nữ vương Mary I của Anh | Henry VIII của Anh (Tudor) | Catalina của Castilla (Trastámara) | 1556 - 1558 (2 năm) | 1516 - 1558 (thọ 42) | Felipe II | ||
Élisabeth của Pháp | Henri II của Pháp (Valois) | Caterina de' Medici (Medici) | 1559 - 1568 (9 năm) | 1545 - 1568 (thọ 23) | |||
Anna của Áo | Maximilian II, Hoàng đế La Mã Thần Thánh (Habsburg) | María của Tây Ban Nha (Habsburg) | 1570 - 1580 (10 năm) | 1549 - 1580 (thọ 31) | |||
Margarete của Áo | Charles II, Đại Công tước Áo (Habsburg) | Maria Anna xứ Bavaria (Wittelsbach) | 1599 - 1611 (12 năm) | 1584 - 1611 (thọ 27) | Felipe III | ||
Elisabeth của Pháp | Henri IV của Pháp (Bourbon) | Maria de' Medici (Medici) | 1621 - 1644 (23 năm) | 1602 - 1644 (thọ 42) | Felipe IV | ||
Maria Anna của Áo | Fernando III, Hoàng đế Thánh chế La Mã (Habsburg) | Hoàng hậu Maria Anna của Thánh chế La Mã (Habsburg) | 1649 - 1665 (16 năm) | 1634 - 1696 (thọ 62) | |||
Marie Louise d'Orléans | Philippe d'Orléans (Orléans) | Henrietta của Anh (Stuart) | 1679 - 1689 (10 năm) | 1662 - 1689 (thọ 27) | Carlos II | ||
Maria Anna xứ Neuburg | Philip William (Wittelsbach) | Elisabeth Amalie xứ Hesse-Darmstadt (Hesse-Darmstadt) | 1690 - 1700 (10 năm) | 1667 - 1740 (thọ 73) |
Nhà Borbón
Chân dung | Huy hiệu | Vương phối | Thân phụ | Thân mẫu | Tại vị | Sinh - Mất | Quân chủ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Maria Luisa xứ Savoy | Victor Amadeus II xứ Sardinia (Savoia) | Anne Marie d'Orléans (Orléans) | 1701 - 1714 (13 năm) | 1688 - 1714 (thọ 26) | Felipe V | ||
Elisabetta Farnese | Odoardo Farnesi (Farnesi) | Dorothea Sophie xứ Neuburg (Wittelsbach) | 1714 - 1724 (10 năm) | 1692 - 1766 (thọ 74) | |||
Louise Élisabeth d'Orléans | Philippe II, Công tước xứ Orléans (Orléans) | Quý bà Françoise Marie de Bourbon[2] (Bourbon) | 1724 (~1 năm) | 1709 - 1742 (thọ 33) | Luis I | ||
Elisabetta Farnese (chồng hồi vị) | Odoardo Farnesi (Farnesi) | Dorothea Sophie xứ Neuburg (Wittelsbach) | 1724 - 1746 (22 năm) | 1692 - 1766 (thọ 74) | Felipe V | ||
Barbara của Bồ Đào Nha | João V của Bồ Đào Nha (Bragança) | Maria Anna của Áo (Habsburg) | 1746 - 1758 (12 năm) | 1711 - 1758 (thọ 47) | Fernando VI | ||
Maria Amalia xứ Saxony | Augustus III của Ba Lan (Wettin) | Maria Josepha của Áo (Habsburg) | 1759 - 1760 (1 năm) | 1724 - 1760 (thọ 38) | Carlos III | ||
Maria Luisa xứ Parma | Filippo I của Parma (Bourbon-Parma) | Louise Élisabeth của Pháp (Bourbon) | 1788 - 1808 (20 năm) | 1751 - 1819 (thọ 68) |
Nhà Bonaparte
Chân dung | Huy hiệu | Vương phối | Thân phụ | Thân mẫu | Tại vị | Sinh - Mất | Quân chủ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Marie Julie Clary | François Clary | Françoise Rose Somis | 1808 - 1813 (5 năm) | 1771 - 1845 (thọ 74) | José I |
Nhà Borbón (phục tịch lần thứ nhất)
Chân dung | Huy hiệu | Vương phối | Thân phụ | Thân mẫu | Tại vị | Sinh - Mất | Quân chủ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Maria Isabel của Bồ Đào Nha | João VI của Bồ Đào Nha (Bragança) | Carlota Joaquina của Tây Ban Nha (Bourbon) | 1816 - 1818 (2 năm) | 1797 - 1818 (thọ 21) | Fernando VII | ||
Maria Josepha Amalia xứ Saxony | Maximilian, Thân vương xứ Saxony (Wettin) | Công chúa Carolina xứ Parma (Bourbon-Parma) | 1819 - 1829 (10 năm) | 1803 - 1829 (thọ 26) | |||
Maria Christina | Francis I của Hai Sicilia (Bourbon) | María Isabel của Tây Ban Nha (Bourbon) | 1829 - 1833 (4 năm) | 1806 - 1878 (thọ 72) | |||
Francisco de Asís của Tây Ban Nha | Infante Francisco de Paula (Borbón) | Công chúa Luisa Carlotta xứ Naples và Sicily (Bourbon) | 1846 - 1868 (22 năm) | 1711 - 1758 (thọ 47) | Isabel II |
Nhà Saboya
Chân dung | Huy hiệu | Vương phối | Thân phụ | Thân mẫu | Tại vị | Sinh - Mất | Quân chủ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Maria Vittoria dal Pozzo | Carlo Emmanuele dal Pozzo (Cisterna) | Louise de Mérode (Mérode) | 1870 - 1873 (3 năm) | 1847 - 1876 (thọ 29) | Amadeo I |
Nhà Borbón (phục tịch lần thứ hai và ba)
Chân dung | Huy hiệu | Vương phối | Thân phụ | Thân mẫu | Tại vị | Sinh - Mất | Quân chủ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
María de las Mercedes của Orléans | Antoine của Pháp (Orléans) | María Luisa Fernanda của Tây Ban Nha (Borbón) | 1878 (~1 năm) | 1860 - 1878 (thọ 18) | Alfonso XII | ||
Maria Christina Henriette của Áo | Đại Công tước Karl Ferdinand của Áo (Habsburg-Lothringen) | Đại Công tước phu nhân Elisabeth Franziska của Áo (Habsburg) | 1879 - 1885 (6 năm) | 1858 - 1929 (thọ 71) | |||
Victoria Eugenie của Battenberg | Heinrich xứ Battenberg (Battenberg) | Beatrice của Anh[3] (Saxe-Coburg và Gotha) | 1906 - 1931 (25 năm) | 1887 - 1969 (thọ 82) | Alfonso XIII | ||
Sophia của Đan Mạch và Hy Lạp | Pavlos I của Hy Lạp (Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg) | Friederike Luise của Hannover (Hannover) | 1975 - 2014 (39 năm) | 1938 - còn sống | Juan Carlos I | ||
Letizia Ortiz Rocasolano | Jesús José Ortiz Álvarez | María Paloma Rocasolano Rodríguez | 2014 - hiện tại | 1972 - còn sống | Felipe VI |
Xem thêm
Chú thích
- ^ Phu quân của nữ vương, khác với hoàng tế là phu quân của nữ hoàng và phò mã là phu quân công chúa.
- ^ Con ngoài giá thú của Louis XIV của Pháp và tình nhân Françoise-Athénaïs.
- ^ Con gái của Nữ vương Liên hiệp Anh Victoria.