Fabio Di Giannantonio
Fabio Di Giannantonio | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Di Giannantonio trong năm 2018 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Ý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh | 10 tháng 10, 1998 (25 tuổi) Rome, Ý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội đua hiện tại | Gresini Racing MotoGP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số xe | 49 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Fabio Di Giannantonio (sinh năm 1998) là một tay đua mô tô người Ý. Fabio Di Giannantonio từng giành chức Á quân giải đua xe Moto3 năm 2018 và từng giành chiến thắng chặng ở giải đua xe MotoGP.[1] Năm 2023 Fabio Di Giannantonio thi đấu MotoGP cho đội đua Gresini Racing.
Sự nghiệp
Moto3 và Moto2
Trong khoảng thời gian thi đấu Moto3 (2015-2018), Fabio Di Giannantonio giành được 2 chiến thắng chặng.[2] Kết quả tốt nhất là chức Á quân mùa giải 2018, sau Jorge Martin.
Từ năm 2019 đến 2021, Fabio Di Giannantonio chuyển lên thi đấu thể thức Moto2, anh giành được 1 chiến thắng chặng nữa ở chặng đua Jerez 2021.[3]
MotoGP (2022-nay)
Năm 2022, Fabio Di Giannantonio được đội đua Gresini đăng ký thi đấu thể thức MotoGP. Anh bất ngờ giành được vị trí xuất phát đầu tiên ở chặng đua sân nhà Italia[4].
Năm 2023, Fabio Di Giannantonio lần đầu lên podium MotoGP ở chặng đua GP Úc, sau đó tiếp tục có lần đầu tiên chiến thắng đua chính MotoGP ở chặng đua Qatar.[5]
Thống kê thành tích
Theo năm
Năm | Thể thức | Xe | Đội đua | Số chặng | Chiến thắng | Podium | Pole | FLap | Điểm | Xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | Moto3 | Honda | Gresini Racing Moto3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | NC |
2016 | Moto3 | Honda | Gresini Racing Moto3 | 18 | 0 | 3 | 0 | 0 | 134 | 6th |
2017 | Moto3 | Honda | Del Conca Gresini Moto3 | 18 | 0 | 5 | 0 | 2 | 153 | 5th |
2018 | Moto3 | Honda | Del Conca Gresini Moto3 | 18 | 2 | 6 | 0 | 1 | 218 | 2nd |
2019 | Moto2 | Speed Up | Speed Up Racing | 19 | 0 | 2 | 1 | 0 | 108 | 9th |
2020 | Moto2 | Speed Up | Speed Up Racing | 15 | 0 | 2 | 0 | 0 | 65 | 15th |
2021 | Moto2 | Kalex | Federal Oil Gresini Moto2 | 18 | 1 | 4 | 0 | 0 | 161 | 7th |
2022 | MotoGP | Ducati | Gresini Racing MotoGP | 20 | 0 | 0 | 1 | 0 | 24 | 20th |
2023 | MotoGP | Ducati | Gresini Racing MotoGP | 19 | 1 | 2 | 0 | 0 | 134* | 12th* |
Tổng cộng | 146 | 4 | 24 | 2 | 3 | 997 | T |
Theo thể thức
Thể thức | Năm | Chặng đua đầu tiên | Podium đầu tiên | Chiến thắng đầu tiên | Số chặng | Chiến thắng | Podium | Pole | FLap | Điểm | Vô địch |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Moto3 | 2015–2018 | 2015 Valencia | 2016 Italy | 2018 Czech Republic | 55 | 2 | 14 | 0 | 3 | 505 | 0 |
Moto2 | 2019–2021 | 2019 Qatar | 2019 Czech Republic | 2021 Spain | 52 | 1 | 8 | 1 | 0 | 334 | 0 |
MotoGP | 2022–nay | 2022 Qatar | 2023 Australia | 2023 Qatar | 39 | 1 | 2 | 1 | 0 | 158 | 0 |
Tổng cộng | 2012–nay | 146 | 4 | 24 | 2 | 3 | 997 | 0 |
Kết quả chi tiết
(Ghi chú) (Tên chặng đua được in đậm có nghĩa là tay đua giành được pole ở chặng đua đó. Tên chặng đua được in nghiêng có nghĩa là tay đua giành được fastest lap ở chặng đua đó)
Năm | Thể thức | Xe | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | Xếp hạng | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015 | Moto3 | Honda | QAT | AME | ARG | SPA | FRA | ITA | CAT | NED | GER | IND | CZE | GBR | RSM | ARA | JPN | AUS | MAL | VAL 23 | NC | 0 | ||
2016 | Moto3 | Honda | QAT 26 | ARG 25 | AME 17 | SPA Ret | FRA 17 | ITA 2 | CAT 9 | NED 2 | GER 5 | AUT 8 | CZE 3 | GBR 6 | RSM 10 | ARA 4 | JPN 5 | AUS Ret | MAL 15 | VAL 5 | 6th | 134 | ||
2017 | Moto3 | Honda | QAT 8 | ARG Ret | AME 3 | SPA 5 | FRA 3 | ITA 2 | CAT 7 | NED Ret | GER 11 | CZE 21 | AUT 6 | GBR 10 | RSM 3 | ARA 2 | JPN 7 | AUS Ret | MAL 9 | VAL Ret | 5th | 153 | ||
2018 | Moto3 | Honda | QAT 6 | ARG 3 | AME 5 | SPA 7 | FRA 4 | ITA 3 | CAT 7 | NED 9 | GER Ret | CZE 1 | AUT 11 | GBR C | RSM 3 | ARA 4 | THA 1 | JPN Ret | AUS 2 | MAL 6 | VAL 4 | 2nd | 218 | |
2019 | Moto2 | Speed Up | QAT 11 | ARG Ret | AME Ret | SPA 12 | FRA 12 | ITA 10 | CAT Ret | NED 11 | GER 4 | CZE 2 | AUT 14 | GBR 6 | RSM 2 | ARA 11 | THA 18 | JPN 11 | AUS 14 | MAL Ret | VAL 9 | 9th | 108 | |
2020 | Moto2 | Speed Up | QAT 13 | SPA Ret | ANC 18 | CZE 16 | AUT 21 | STY 18 | RSM 7 | EMI 8 | CAT 3 | FRA 7 | ARA Ret | TER 2 | EUR Ret | VAL Ret | POR Ret | 15th | 65 | |||||
2021 | Moto2 | Kalex | QAT 3 | DOH 10 | POR 11 | SPA 1 | FRA 8 | ITA Ret | CAT Ret | GER 4 | NED Ret | STY 13 | AUT 12 | GBR 5 | ARA 6 | RSM 9 | AME 2 | EMI 8 | ALR 11 | VAL 2 | 7th | 161 | ||
2022 | MotoGP | Ducati | QAT 17 | INA 18 | ARG Ret | AME 21 | POR Ret | SPA 18 | FRA 13 | ITA 11 | CAT Ret | GER 8 | NED 14 | GBR 22 | AUT 11 | RSM 20 | ARA 19 | JPN 17 | THA 18 | AUS 20 | MAL Ret | VAL 15 | 20th | 24 |
2023 | MotoGP | Ducati | POR Ret | ARG 10 | AME 9 | SPA 12 | FRA 8 | ITA 14 | GER 9 | NED Ret | GBR 13 | AUT 17 | CAT 10 | RSM 17 | IND Ret | JPN 88 | INA 46 | AUS 3 | THA 9 | MAL 9 | QAT 12 | VAL | 12th* | 134* |
* Mùa giải đang diễn ra.
Tham khảo
- ^ “Di Giannantonio takes Qatar GP win, Bagnaia extends championship lead”. Reuters. 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Brno Moto3: Di Giannantonio fends off Canet for first win”. Motorsport. 5 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Di Giannantonio wins Jerez Moto2 for grieving Gresini”. RFI. 2 tháng 5 năm 2021.
- ^ “MotoGP Mugello, pole storica di Di Giannantonio davanti a Bezzecchi e Marini: tris Ducati. 5° Bagnaia”. Gazzetta. 28 tháng 5 năm 2022.
- ^ “'A REAL REDEMPTION' - QATAR MOTOGP WINNER FABIO DI GIANNANTONIO CELEBRATES VICTORY AS CONTRACT EXPIRY LOOMS”. Eurosport. 20 tháng 11 năm 2023.
Liên kết ngoài
- Thông tin Fabio di Giannantonio trên trang chủ MotoGP