Kawajima, Saitama

Thị trấn in Kantō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Kantō, Nhật Bản
Kawajima

川島町
Tòa thị chính Kawajima
Tòa thị chính Kawajima
Flag of Kawajima
Cờ
Official seal of Kawajima
Huy hiệu
Vị trí Hatoyama trên bản đồ tỉnh Saitama
Vị trí Hatoyama trên bản đồ tỉnh Saitama
Kawajima trên bản đồ Nhật Bản
Kawajima
Kawajima
Vị trí Hatoyama trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Kawajima trên bản đồ Kantō
Kawajima
Kawajima
Kawajima (Kantō)
Xem bản đồ Kantō
Kawajima trên bản đồ Saitama
Kawajima
Kawajima
Kawajima (Saitama)
Xem bản đồ Saitama
Tọa độ: 35°58′55,4″B 139°28′53,6″Đ / 35,96667°B 139,46667°Đ / 35.96667; 139.46667
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhSaitama
HuyệnHiki
Diện tích
 • Tổng cộng41,63 km2 (16,07 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng19,378
 • Mật độ470/km2 (1,200/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
350-0192
Điện thoại049-299-1751
Địa chỉ tòa thị chính1175 Hiranuma, Kawajima-machi, Hiki-gun, Saitama-ken 350-0192
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
Loài chimSơn ca Á-Âu
HoaIris
CâyOsmanthus fragrans

Kawajima (川島町 (かわじままち), Kawajima-machi?)thị trấn thuộc huyện Hiki, tỉnh Saitama, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 19.378 người và mật độ dân số là 470 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 41,63 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

  • Saitama
    • Kawagoe
    • Higshimatsuyama
    • Ageo
    • Okegawa
    • Kitamoto
    • Sakado
    • Yoshimi

Giao thông

Cao tốc/Xa lộ

  • Ken-Ō Expressway
  • Quốc lộ 254

Sân bay

Tham khảo

  1. ^ “Kawajima (Saitama, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2024.


  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Saitama Prefecture Tỉnh Saitama
Thành phố Saitama (thủ phủ)
Khu: Chuo-ku | Iwatsuki-ku | Kita-ku | Midori-ku |Minami-ku | Minuma-ku | Nishi-ku | Ōmiya-ku | Sakura-ku | Urawa-ku
Flag of Saitama Prefecture
Thành phố khác
Ageo | Asaka | Chichibu | Fujimi | Fujimino | Fukaya | Gyōda | Hannō | Hanyū | Hasuda | Hatogaya | Hidaka | Higashi-Matsuyama | Honjō | Iruma | Kasukabe | Kawagoe | Kawaguchi | Kazo | Kitamoto | Koshigaya | Kōnosu | Kuki | Kumagaya | Misato | Niiza | Okegawa | Sakado | Satte | Sayama | Shiki | Sōka | Toda | Tokorozawa | Tsurugashima | Wakō | Warabi | Yashio | Yoshikawa
Chichibu
Higashichichibu | Minano |Nagatoro| Ogano | Yokoze
Hiki
Hatoyama | Kawajima | Namegawa |Ogawa | Ranzan | Tokigawa | Yoshimi
Iruma
Miyoshi | Moroyama | Ogose
Kitaadachi
Ina
Kitakatsushika
Matsubushi | Sugito
Kodama
Kamikawa | Kamisato | Misato
Minami Saitama
Miyashiro | Shiraoka
Osato
Yorii
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata