Takamatsu
Thành phố in Shikoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Shikoku, Nhật Bản
Takamatsu 高松市 | |
---|---|
Thành phố | |
Tòa thị chính Takamatsu | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Takamatsu trên bản đồ tỉnh Kagawa | |
Takamatsu Vị trí Takamatsu trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnTakamatsu Takamatsu (Kagawa) Xem bản đồ Kagawa | |
Tọa độ: 34°21′B 134°3′Đ / 34,35°B 134,05°Đ / 34.350; 134.050 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Shikoku |
Tỉnh | Kagawa |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Ōnishi Hideto |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 375,4 km2 (144,9 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 417,496 |
• Mật độ | 1,100/km2 (2,900/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 760-8571 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-8-15 Banchō, Takamatsu-shi, Kagawa-ken 760-8571 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Azalea |
Cây | Pine |
Takamatsu (
Địa lý
Đô thị lân cận
- Kagawa
- Sakaide
- Sanuki
- Miki
- Ayagawa
- Honnō
- Tokushima
- Mima
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Takamatsu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.9 (66.0) | 24.0 (75.2) | 25.5 (77.9) | 30.9 (87.6) | 32.6 (90.7) | 36.5 (97.7) | 38.2 (100.8) | 38.6 (101.5) | 37.6 (99.7) | 34.0 (93.2) | 26.6 (79.9) | 21.2 (70.2) | 38.6 (101.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.7 (49.5) | 10.5 (50.9) | 14.1 (57.4) | 19.8 (67.6) | 24.8 (76.6) | 27.5 (81.5) | 31.7 (89.1) | 33.0 (91.4) | 28.8 (83.8) | 23.2 (73.8) | 17.5 (63.5) | 12.1 (53.8) | 21.1 (70.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 5.9 (42.6) | 6.3 (43.3) | 9.4 (48.9) | 14.7 (58.5) | 19.8 (67.6) | 23.3 (73.9) | 27.5 (81.5) | 28.6 (83.5) | 24.7 (76.5) | 19.0 (66.2) | 13.2 (55.8) | 8.1 (46.6) | 16.7 (62.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.1 (35.8) | 2.2 (36.0) | 5.0 (41.0) | 9.9 (49.8) | 15.1 (59.2) | 19.8 (67.6) | 24.1 (75.4) | 25.1 (77.2) | 21.2 (70.2) | 15.1 (59.2) | 9.1 (48.4) | 4.3 (39.7) | 12.8 (55.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.7 (18.1) | −6.0 (21.2) | −4.4 (24.1) | −2.4 (27.7) | 2.8 (37.0) | 7.5 (45.5) | 15.3 (59.5) | 15.8 (60.4) | 9.4 (48.9) | 2.0 (35.6) | −1.8 (28.8) | −5.3 (22.5) | −7.7 (18.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 39.4 (1.55) | 45.8 (1.80) | 81.4 (3.20) | 74.6 (2.94) | 100.9 (3.97) | 153.1 (6.03) | 159.8 (6.29) | 106.0 (4.17) | 167.4 (6.59) | 120.1 (4.73) | 55.0 (2.17) | 46.7 (1.84) | 1.150,1 (45.28) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 0 (0) | 1 (0.4) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 1 (0.4) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm) | 7.5 | 8.0 | 10.8 | 10.1 | 9.4 | 11.5 | 10.5 | 7.9 | 10.5 | 9.3 | 7.8 | 7.9 | 111.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 63 | 63 | 62 | 62 | 64 | 72 | 73 | 70 | 72 | 70 | 69 | 66 | 67 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 141.4 | 143.8 | 175.0 | 194.5 | 210.1 | 158.2 | 191.8 | 221.2 | 159.6 | 164.6 | 145.5 | 142.7 | 2.046,5 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] |
Dữ liệu khí hậu của Kōnan, Takamatsu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.6 (61.9) | 22.8 (73.0) | 25.2 (77.4) | 29.6 (85.3) | 31.9 (89.4) | 34.8 (94.6) | 36.0 (96.8) | 37.8 (100.0) | 35.5 (95.9) | 31.9 (89.4) | 26.1 (79.0) | 19.4 (66.9) | 37.8 (100.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.2 (46.8) | 9.3 (48.7) | 13.1 (55.6) | 18.8 (65.8) | 23.7 (74.7) | 26.4 (79.5) | 30.2 (86.4) | 31.7 (89.1) | 27.5 (81.5) | 21.9 (71.4) | 16.3 (61.3) | 10.5 (50.9) | 19.8 (67.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.1 (39.4) | 4.9 (40.8) | 8.0 (46.4) | 13.3 (55.9) | 18.3 (64.9) | 21.8 (71.2) | 25.6 (78.1) | 26.7 (80.1) | 22.8 (73.0) | 17.3 (63.1) | 11.8 (53.2) | 6.5 (43.7) | 15.1 (59.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.4 (32.7) | 0.7 (33.3) | 3.0 (37.4) | 7.9 (46.2) | 13.0 (55.4) | 17.7 (63.9) | 22.0 (71.6) | 22.8 (73.0) | 19.1 (66.4) | 13.3 (55.9) | 7.7 (45.9) | 2.7 (36.9) | 10.9 (51.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −5.6 (21.9) | −5.5 (22.1) | −3.6 (25.5) | −1.1 (30.0) | 2.9 (37.2) | 9.7 (49.5) | 16.3 (61.3) | 15.9 (60.6) | 11.0 (51.8) | 4.6 (40.3) | −0.4 (31.3) | −4.9 (23.2) | −5.6 (21.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 41.0 (1.61) | 54.8 (2.16) | 84.8 (3.34) | 77.8 (3.06) | 105.5 (4.15) | 160.7 (6.33) | 193.2 (7.61) | 150.1 (5.91) | 214.4 (8.44) | 148.4 (5.84) | 64.4 (2.54) | 59.0 (2.32) | 1.353,9 (53.30) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 6.6 | 8.4 | 10.1 | 9.8 | 8.3 | 11.1 | 10.5 | 8.7 | 10.2 | 8.5 | 8.0 | 7.9 | 108.1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[3][4] |
Giao thông
Sân bay
Đường sắt
Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Yosan
- Takamatsu - Kōzai - Kinashi - Hashioka - Kokubu
Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Kōtoku
- Sanuki-Mure - Yakuriguchi - Furutakamatsu-Minami - Yashima - Kitachō - Ritsurin - Ritsurin-Kōen-Kitaguchi - Shōwachō - Takamatsu
Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Kotohira
- Takamatsu-Chikkō- Kataharamachi - Kawaramachi - Ritsurin-Kōen - Sanjō - Fuseishi - Ōta - Busshōzan - Kūkō-dōri - Ichinomiya - Enza - Okamoto
Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Nagao
- (Takamatsu-Chikkō - Kataharamachi) - Kawaramachi - Hanazono - Hayashimichi - Kita-Higashiguchi - Motoyama - Mizuta - Nishi-Maeda -Takata
Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Shido
- Kawaramachi - Imabashi - Matsushima-Nichōme - Oki-Matsushima - Kasugagawa - Katamoto - Kotoden-Yashima - Furu-Takamatsu - Yakuri - Rokumanji - Ōmachi - Yakuri-Shinmichi - Shioya - Fusazaki - Hara
Cao tốc/Xa lộ
- Cao tốc Takamatsu
- Quốc lộ 11
- Quốc lộ 30
- Quốc lộ 32
- Quốc lộ 193
- Quốc lộ 377
- Quốc lộ 436
- Quốc lộ 492
Tham khảo
- ^ “Takamatsu (Kagawa, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2023.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.