Toluca
Toluca | |
---|---|
— Đô thị — | |
Hiệu kỳ | |
Vị trí của đô thị trong bang México | |
Toluca | |
Quốc gia | Mexico |
Bang | México |
Thủ phủ | Toluca de Lerdo |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 747.512 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã bưu chính | 50000–50295 |
Mã điện thoại | 722 |
Thành phố kết nghĩa | Kozani, Saitama, Urawa, La Vega, Suwon, Xalapa, Brescia, Fort Worth, Ramallah, Tijuana, Lorient, Cartago, Debrecen, Santiago de Cuba, Tỉnh Ramallah và al-Bireh, Novi Sad, Nam Xương, Đà Nẵng, Caparroso |
Toluca là một đô thị thuộc bang México, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 747512 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Toluca (1951–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 27.0 (80.6) | 30.0 (86.0) | 32.5 (90.5) | 31.0 (87.8) | 33.5 (92.3) | 31.0 (87.8) | 27.0 (80.6) | 26.0 (78.8) | 27.5 (81.5) | 28.5 (83.3) | 26.0 (78.8) | 31.0 (87.8) | 33.5 (92.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 19.1 (66.4) | 20.4 (68.7) | 22.7 (72.9) | 23.8 (74.8) | 24.0 (75.2) | 22.2 (72.0) | 20.8 (69.4) | 20.9 (69.6) | 20.7 (69.3) | 20.9 (69.6) | 20.2 (68.4) | 19.0 (66.2) | 21.2 (70.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 10.2 (50.4) | 11.4 (52.5) | 13.5 (56.3) | 15.2 (59.4) | 16.0 (60.8) | 15.7 (60.3) | 14.7 (58.5) | 14.6 (58.3) | 14.6 (58.3) | 13.6 (56.5) | 11.8 (53.2) | 10.7 (51.3) | 13.5 (56.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 1.2 (34.2) | 2.5 (36.5) | 4.3 (39.7) | 6.5 (43.7) | 8.0 (46.4) | 9.2 (48.6) | 8.7 (47.7) | 8.4 (47.1) | 8.6 (47.5) | 6.4 (43.5) | 3.5 (38.3) | 2.4 (36.3) | 5.8 (42.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −8.3 (17.1) | −6.6 (20.1) | −6.6 (20.1) | 0.5 (32.9) | 2.4 (36.3) | 3.8 (38.8) | 0.8 (33.4) | 2.6 (36.7) | −0.4 (31.3) | −2.8 (27.0) | −7.0 (19.4) | −5.0 (23.0) | −8.3 (17.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 14.0 (0.55) | 8.7 (0.34) | 12.1 (0.48) | 31.7 (1.25) | 63.4 (2.50) | 139.3 (5.48) | 153.9 (6.06) | 140.4 (5.53) | 113.3 (4.46) | 53.3 (2.10) | 10.5 (0.41) | 6.9 (0.27) | 747.5 (29.43) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.5 | 2.9 | 3.6 | 7.5 | 13.5 | 18.7 | 23.3 | 23.0 | 18.1 | 10.2 | 3.9 | 2.3 | 129.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 64 | 61 | 58 | 56 | 60 | 68 | 71 | 72 | 72 | 70 | 67 | 65 | 65 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 245 | 238 | 271 | 247 | 224 | 168 | 176 | 179 | 168 | 196 | 220 | 229 | 2.561 |
Nguồn 1: Servicio Meteorológico Nacional (độ ẩm 1981–2000)[2][3] | |||||||||||||
Nguồn 2: Deutscher Wetterdienst (nắng, 1961–1990)[4][5] |
Tham khảo
- ^ “Municipalities of Mexico”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Normales climatológicas 1951–2010” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2012.
- ^ “NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1981–2000” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Station 76675 Toluca, MEX”. Global station data 1961–1990—Sunshine Duration. Deutscher Wetterdienst. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Station ID for Toluca, MEX. is 76675”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015.
Bài viết về chủ đề địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|