Vanda
Vanda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Liên vực (superdomain) | Neomura |
Vực (domain) | Eukarya |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Vandeae |
Phân tông (subtribus) | Aeridinae |
Chi (genus) | Vanda Gaud. ex Pfitzer |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Vanda là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]
Phân loài
Dưới đây là một số loài và vùng phân bố đặc hữu
- Vanda aliceae Motes, L.M.Gardiner & D.L.Roberts
- Vanda alpina (Lindl.) Lindl. (Himalaya đến Vân Nam)
- Vanda × amoena O'Brien
- Vanda ampullacea (Roxb.) L.M.Gardiner
- Vanda arcuata J.J.Sm. (Indonesia - Sulawesi)
- Vanda aurantiaca (Schltr.) L.M.Gardiner
- Vanda aurantiaca subsp. aurantiaca
- Vanda aurantiaca subsp. philippinensis
- Vanda aurea (J.J.Sm.) L.M.Gardiner
- Vanda barnesii W.E.Higgins & Motes (Bắc Luzon)
- Vanda bartholomewii Motes
- Vanda bensonii Bateman (Assam đến Thái Lan)
- Vanda bicolor Griff. (Bhutan)
- Vanda × boumaniae J.J.Sm.
- Vanda brunnea Rchb.f. (Vân Nam và Bán đảo Đông Dương)
- Vanda celebica Rolfe (Indonesia – Sulawesi)
- Vanda × charlesworthii Rolfe
- Vanda chirayupiniae Wannakr.
- Vanda chlorosantha (Garay) Christenson (Bhutan)
- Vanda coelestis (Rchb.f.) Motes
- Vanda coerulea Griff. ex Lindl. "Blue Orchid" (Assam đến Nam Vân Nam)
- Vanda coerulescens Griff. (Arunachal Pradesh đến Nam Vân Nam)
- Vanda cootesii Motes
- Vanda crassiloba Teijsm. & Binn. ex J.J.Sm.
- Vanda cristata Wall. ex Lindl. (Himalaya đến vùng Tây bắc Vân Nam)
- Vanda curvifolia (Lindl.) L.M.Gardiner
- Vanda dearei Rchb.f. (Borneo)
- Vanda denisoniana Benson & Rchb.f. (Vân Nam và Bán đảo Đông Dương)
- Vanda devoogtii J.J.Sm. (Sulawesi)
- Vanda emilyae Motes
- Vanda esquirolii Schltr.
- Vanda falcata (Thunb.) Beer (Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc)
- Vanda × feliciae Cootes
- Vanda flabellata (Rolfe ex Downie) Christenson, 1985
- Vanda flavobrunnea Rchb.f.
- Vanda floresensis Motes
- Vanda foetida J.J.Sm. (Phía nam Sumatra)
- Vanda frankieana Metusala & P.O'Byrne
- Vanda funingensis L.H.Zou & Z.J.Liu
- Vanda furva (L.) Lindl. (Java, Maluku)
- Vanda garayi (Christenson) L.M.Gardiner
- Vanda gardinerae Motes
- Vanda gibbsiae Rolfe
- Vanda gracilis Aver.
- Vanda griffithii Lindl. (Phía đông Himalaya)
- Vanda hastifera Rchb.f. (Borneo)
- Vanda helvola Blume (Phía tây Malaysia đến Philippines)
- Vanda hennisiana Ormerod & Kurzweil
- Vanda hindsii Lindl. (Papuasia đến vùng Bắc Queensland)
- Vanda insignis Blume ex Lindl. (Lesser Sunda)
- Vanda insularum (Christenson) L.M.Gardiner
- Vanda jainii A.S.Chauhan (Assam)
- Vanda javierae D.Tiu ex Fessel & Lückel (Luzon)
- Vanda jennae P.O'Byrne & J.J.Verm., 2005
- Vanda karinae Motes
- Vanda lamellata Lindl. (Đài Loan, Philippines, Sabah)
- Vanda lamellata var. boxallii
- Vanda lamellata var. lamellata
- Vanda lamellata var. remediosae
- Vanda × leucostele Schltr.
- Vanda lilacina Teijsm. & Binn. (Vân Nam và Bán đảo Đông Dương)
- Vanda limbata Blume (Java, đảo Sunda Nhỏ, Mindanao)
- Vanda lindenii Rchb.f.
- Vanda liouvillei Finet (Assam đến Bán đảo Đông Dương)
- Vanda × loii Motes
- Vanda lombokensis J.J.Sm. (Quần đảo Sunda Nhỏ)
- Vanda longitepala D.L.Roberts, L.M.Gardiner & Motes
- Vanda luzonica Loher ex Rolfe (Luzon)
- Vanda malipoensis L.H.Zou, Jiu X.Huang & Z.J.Liu
- Vanda mariae Motes
- Vanda merrillii Ames & Quisumb. (Philippines)
- Vanda metusalae P.O'Byrne & J.J.Verm. (2008)
- Vanda mindanoensis Motes, L.M.Gardiner & D.L.Roberts
- Vanda miniata (Lindl.) L.M.Gardiner
- Vanda motesiana Choltco
- Vanda nana L.M.Gardiner
- Vanda parviflora Lindl.
- Vanda perplexa Motes & D.L.Roberts
- Vanda punctata Ridl. (Malaysia)
- Vanda roeblingiana Rolfe (Luzon)
- Vanda rubra (Lindl.) L.M.Gardiner
- Vanda sanderiana (Rchb.f.) Rchb.f.
- Vanda sathishii Motes
- Vanda saxatilis J.J.Sm.
- Vanda scandens Holttum (Borneo, Mindanao)
- Vanda suavis Lindl.
- Vanda sumatrana Schltr. (Sumatra)
- Vanda tessellata (Roxb.) Hook. ex G.Don (Tiểu lục địa Ấn Độ đến Bán đảo Đông Dương)
- Vanda testacea (Lindl.) Rchb.f. (Tiểu lục địa Ấn Độ đến vùng trung tâm Nam Trung Quốc).
- Vanda thwaitesii Hook.f. (Phía nam Ấn Độ, Sri Lanka)
- Vanda tricolor Lindl. (Lào, Java, Bali)
- Vanda tricolor var. suavis
- Vanda tricolor var. tricolor
- Vanda ustii Golamco, Claustro & de Mesa (Luzon)
- Vanda vietnamica (Haager) L.M.Gardiner
- Vanda vipanii Rchb.f. (Myanmar)
- Vanda wightii Rchb.f. (phía nam Ấn Độ)
Loài đặc hữu tại Việt Nam
- Vanda bidupensis Aver. & Christenson
- Vanda concolor Blume (Phía nam Trung Quốc và Việt Nam)
- Vanda christensoniana (Haager) L.M.Gardiner
- Vanda dives (Rchb.f.) L.M.Gardiner (Lào và Việt Nam)
- Vanda fuscoviridis Lindl. (Phía nam Trung Quốc và Việt Nam)
- Vanda hienii (Aver. & V.C.Nguyen) R.Rice
Hình ảnh
- Vanda ampullacea
- Vanda Robert's Delight
- Vanda tricolor
- Vanda falcata
- Vanda hindsii
- Vanda lamellata
- Vanda garayi
- Vanda denisoniana
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Vanda tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Vanda tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến tông lan Vandeae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|