BMW Open 2022 - Đơn
BMW Open 2022 - Đơn | ||||
---|---|---|---|---|
BMW Open 2022 | ||||
Vô địch | Holger Rune | |||
Á quân | Botic van de Zandschulp | |||
Tỷ số chung cuộc | 3–4 bỏ cuộc | |||
Chi tiết | ||||
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) | |||
Số hạt giống | 8 | |||
Các sự kiện | ||||
| ||||
|
Holger Rune là nhà vô địch sau khi Botic van de Zandschulp bỏ cuộc trong trận chung kết, 3–4. Đây là danh hiệu ATP Tour đầu tiên của Rune, và anh trở thành tay vợt Đan Mạch đầu tiên giành một danh hiệu ATP sau Kenneth Carlsen tại Memphis 2005.
Nikoloz Basilashvili là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Miomir Kecmanović.[1]
Van de Zandschulp trở thành tay vợt Hà Lan đầu tiên vào trận chung kết một giải đấu ATP Tour sau Robin Haase tại Gstaad 2006.[cần dẫn nguồn]
Hạt giống
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Alexander Zverev (Vòng 2)
- Casper Ruud (Tứ kết)
- Reilly Opelka (Vòng 2)
- Nikoloz Basilashvili (Tứ kết)
- Cristian Garín (Vòng 1)
- Dan Evans (Vòng 1)
- Miomir Kecmanović (Bán kết)
- Botic van de Zandschulp (Chung kết, bỏ cuộc)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
WC | Holger Rune | 6 | 6 | ||||||||||
Oscar Otte | 4 | 4 | |||||||||||
WC | Holger Rune | 3 | |||||||||||
8 | Botic van de Zandschulp | 4r | |||||||||||
7 | Miomir Kecmanović | 6 | 64 | 4 | |||||||||
8 | Botic van de Zandschulp | 2 | 77 | 6 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | A Zverev | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Q | J Lehečka | 64 | 3 | WC | H Rune | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | H Rune | 77 | 6 | WC | H Rune | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | Y Nishioka | 65 | 5 | E Ruusuvuori | 0 | 2 | |||||||||||||||||||||
E Ruusuvuori | 77 | 7 | E Ruusuvuori | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
M Cressy | 6 | 6 | M Cressy | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
6 | D Evans | 4 | 4 | WC | H Rune | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
O Otte | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
3 | R Opelka | 64 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
O Otte | 6 | 6 | O Otte | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | M Topo | 1 | 2 | O Otte | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
H Gaston | 6 | 64 | 7 | LL | A Tabilo | 1 | 61 | ||||||||||||||||||||
M Giron | 4 | 77 | 5 | H Gaston | 2 | 6 | 1r | ||||||||||||||||||||
LL | A Tabilo | 6 | 6 | LL | A Tabilo | 6 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||
5 | C Garín | 3 | 4 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | M Kecmanović | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
WC | MH Rehberg | 2 | 3 | 7 | M Kecmanović | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | P Kohlschreiber | 65 | 6 | 1 | D Altmaier | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||
D Altmaier | 77 | 3 | 6 | 7 | M Kecmanović | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
M McDonald | 4 | 6 | 3 | 4 | N Basilashvili | 65 | 2 | ||||||||||||||||||||
I Ivashka | 6 | 3 | 6 | I Ivashka | 6 | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||
4 | N Basilashvili | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
7 | M Kecmanović | 6 | 64 | 4 | |||||||||||||||||||||||
8 | B van de Zandschulp | 77 | 6 | 8 | B van de Zandschulp | 2 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
B Nakashima | 63 | 3 | 8 | B van de Zandschulp | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | E Gerasimov | 4 | 6 | 6 | Q | E Gerasimov | 2 | 3 | |||||||||||||||||||
J Millman | 6 | 2 | 2 | 8 | B van de Zandschulp | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
LL | N Gombos | 1 | 6 | 67 | 2 | C Ruud | 5 | 1 | |||||||||||||||||||
A Molčan | 6 | 3 | 79 | A Molčan | 6 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
2 | C Ruud | 3 | 6 | 6 |
Vòng loại
Hạt giống
- Francisco Cerúndolo (Vòng 1)
- Yoshihito Nishioka (Vượt qua vòng loại)
- Alejandro Tabilo (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Henri Laaksonen (Vòng 1)
- Jiří Lehečka (Vượt qua vòng loại)
- Norbert Gombos (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Thiago Monteiro (Vòng loại cuối cùng)
- Yannick Hanfmann (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
- Egor Gerasimov
- Yoshihito Nishioka
- Jiří Lehečka
- Marko Topo
Thua cuộc may mắn
- Norbert Gombos
- Alejandro Tabilo
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Francisco Cerúndolo | 66 | 1 | ||||||||||
Egor Gerasimov | 78 | 6 | |||||||||||
Egor Gerasimov | 6 | 6 | |||||||||||
7 | Thiago Monteiro | 1 | 1 | ||||||||||
Alt | Mikhail Kukushkin | 3 | 4 | ||||||||||
7 | Thiago Monteiro | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Yoshihito Nishioka | 6 | 6 | ||||||||||
Alt | Maximilian Marterer | 2 | 2 | ||||||||||
2 | Yoshihito Nishioka | 7 | 65 | 6 | |||||||||
8 | Yannick Hanfmann | 5 | 77 | 4 | |||||||||
Elias Ymer | 3 | 4 | |||||||||||
8 | Yannick Hanfmann | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Alejandro Tabilo | 5 | 7 | 6 | |||||||||
Alt | Geoffrey Blancaneaux | 7 | 5 | 3 | |||||||||
3 | Alejandro Tabilo | 4 | 63 | ||||||||||
5 | Jiří Lehečka | 6 | 77 | ||||||||||
Damir Džumhur | 4 | 77 | 5 | ||||||||||
5 | Jiří Lehečka | 6 | 62 | 7 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Henri Laaksonen | 4 | 2 | ||||||||||
WC | Marko Topo | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Marko Topo | 3 | 6 | 6 | |||||||||
6 | Norbert Gombos | 6 | 3 | 1 | |||||||||
WC | Daniel Masur | 77 | 5 | 4 | |||||||||
6 | Norbert Gombos | 65 | 7 | 6 |
Tham khảo
- ^ “Basilashvili "Super Happy" After Lifting Munich Trophy | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour.
Liên kết ngoài
- Kết quả vòng đấu chính
- Kết quả vòng loại